Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Slovakia Thành tích quốc tếNăm | Kết quả | St | T | H[5] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Xem Đội tuyển bóng đá quốc gia Tiệp Khắc | ||||||
1934 | |||||||
1938 | |||||||
1950 | |||||||
1954 | |||||||
1958 | |||||||
1962 | |||||||
1966 | |||||||
1970 | |||||||
1974 | |||||||
1978 | |||||||
1982 | |||||||
1986 | |||||||
1990 | |||||||
1994 | |||||||
1998 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2002 | |||||||
2006 | |||||||
2010 | Vòng 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 7 |
2014 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2018 | |||||||
2022 | Chưa xác định | ||||||
2026 | |||||||
Tổng cộng | 1/5 | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 7 |
Sau khi Tiệp Khắc tan rã, Slovakia bắt đầu tham gia Giải vô địch bóng đá châu Âu từ năm 1996. Đội bóng lần đầu tiên lọt vào được một vòng chung kết năm 2016, vượt qua được vòng bảng, thua Đức ở vòng 16 đội.
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1960 đến 1992 | Không tham dự, là một phần của Tiệp Khắc | ||||||
1996 đến 2012 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2016 | Vòng 16 đội | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 6 |
2020 | Chưa xác định | ||||||
2024 | |||||||
Tổng cộng | 1/6 | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 6 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Slovakia Thành tích quốc tếLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Slovakia http://www.fifa.com/associations/association=svk/i... http://aktualne.atlas.sk/prezyvka-slovenskych-repr... http://www.futbalsfz.sk/reprezentacia/slovensko-a/... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/ https://www.futbalsfz.sk/fanzona/slovenski-sokoli....